Bạn không có sản phẩm nào trong giỏ hàng của bạn.
Tổng giá tiền:
0 Đ
Kẹp giấy, đinh ghim, kẹp bướm, ghim bấm đều dùng để gắn kết những tờ giấy nhưng cách gọi trong tiếng Anh khác nhau.
![]() |
|
Ảnh: My English teacher |
| STT | Từ vựng | Nghĩa |
| 1 | paper clip | kẹp giấy |
| 2 | plastic paper clip | kẹp giấy bằng nhựa |
| 3 | thumbtack | đinh bấm |
| 4 | pushpin | đinh ghim giấy |
| 5 | binder clip | kẹp bướm (dùng để kẹp giấy) |
| 6 | rubber band | dây chun, dây kếp |
| 7 | staples | ghim bấm |
| 8 | glue stick | keo dán |
| 9 | liquid glue | keo dán dảng lỏng |
| 10 | scotch tape | băng dính (dùng để dính mọi thứ với nhau) |
| 11 | masking tape | băng dính dạng giấy (thường dùng khi sơn, để bảo vệ các cạnh của khu vực mà bạn không muốn sơn) |
| 12 | sealing tape | băng niêm phong |
| 13 | scissors | cây kéo |
| 14 | stapler | cái dập ghim |
| 15 | correction pen | bút xóa |
| 16 | correction fluid | dung dịch xóa |
| 17 | highlighter | bút dạ quang, bút highlight (dùng để đánh dấu thông tin trong văn bản) |
| 18 | file folder | bìa đựng tài liệu |
| 19 | catalog envelope | bao đựng catalog |
| 20 | mailer envelope | bao đựng bưu phẩm |
| 21 | clasp envelope | bao đựng tài liệu có móc gài |
| 22 | legal pad | tập giấy dùng để ghi chép (giấy màu vàng có dòng kẻ) |
| 23 | carbon paper | giấy than |
| 24 | whiteboard markers | bút viết bảng trắng |
| 25 | envelope | phong bì |
| 26 | post-it note pad | tệp giấy vuông nhỏ dùng để ghi chú thích (note) có keo dán ở mặt sau |
| 27 | message pad | tập giấy ghi lời nhắn |
| 28 | calculator | máy tính bỏ túi |
| 29 | note pad/memo pad | sổ tay, tập giấy được gắn kết với nhau ở mép trên cùng |
| 30 | whiteboard | bảng trắng |
CTY CP TM KT HOÀNG THIÊN ÂN
29 DD11, P. TÂN HƯNG THUẬN, Q.12, TPHCM.
Tel/Fax: 028 3636 6340
MST: 0313394377
Hotline: 0336 29 39 68
Email:hoangthienanhcm@gmail.com
Website : http://hoangthienan.vn/